SỞ GD - ĐT TP.HỒ CHÍ MINH KIỂM TRA HỌC KÌ I_NĂM HỌC 2015 – 2016
TRƯỜNG THCS, THPT PHAN CHÂU TRINH Môn: Sinh học khối 12
Số câu :40 Thời gian: 60 phút
(Số trang: 04) Mã đề thi 211
Câu 1: Ở người tỉ lệ nam: nữ do cặp NST … quyết định .Điền vào dấu … cụm từ thích hợp.
A.XX B.XY. C.thứ 21. D.thường.
Câu 2: Những quy luật di truyền nằm trong nhân ở sinh vật nhân thưc :
1.phân li độc lập . 2.hoán vị gen . 3.tương tác gen .
4 di truyền qua tế bào chất.
Phương án đúng : A.1,3,4. B.1,2. C.1,4. D.1,2,3.
Câu 3:Quy luật di truyền các gen không alen cùng nằm trên một NST là quy luật
A .hoán vị gen . B.tương tác gen.
C.phân li. D.Di truyền ngoài nhân.
Câu 4: Quy luật di truyền có các gen không alen cùng nằm trên các NST khác nhau là quy luật
A .hoán vị gen . B.tương tác gen.
C.liên kết gen. D.Di truyền ngoài nhân.
Câu 5: Quy ước gen A: thân cao ,a: thân thấp;B: hoa đỏ b: hoa trắng .Hãy xác định phép lai nào sau đây cho ra tỉ lệ kiểu hình là 1:1:1:1 ở F1? .Biết rằng không có đột biến .
A.P: AaBb x aabb. B. P: AaBb x Aabb.
C. P: AaBb x aaBb. D. P: AaBb x AaBb.
Câu 6: Quy ước gen A: thân cao ,a: thân thấp;B: hoa đỏ b: hoa trắng .Hãy xác định phép lai nào sau đây cho ra tỉ lệ kiểu hình là 1:1 ở F1? .Biết rằng không có đột biến và hoán vị gen
A.P: AaBb x aabb. B. P: AB/ab x ab/ab.
C. P: AaBb x aaBb. D. P: AB/ab x AB/ab.
Câu 7:Ở người cặp NST nào được gọi là cặp NST tương đồng không hoàn toàn ?
A.XX B.XY. C.thứ 21. D.thường.
Câu 8: Khi các gen phân bố càng xa nhau trên cùng một NST thì hoán vị gen:
A. càng ít xảy ra. B. có tần số càng lớn.
C. không xảy ra. D. kết quả càng giống với hiện tượng gen phân ly độc lập.
Câu 9: Điểm giống nhau giữa các hiện tượng: di truyền độc lập, hoán vị gen và tác động gen không alen là:
A. Tỉ lệ các loại giao tử được tạo ra trong giảm phân luôn bằng nhau.
B. Tạo ra sự ổn định của các tính trạng trong quá trình di truyền.
C. Hiện tượng di truyền qua nhân.
D. Tỉ lệ kiểu hình ở con lai luôn theo các công thức ổn định.
Câu 10:Tại sao trong di truyền qua tế bào chất tính trạng luôn luôn được di truyền theo dòng mẹ và cho kết quả khác nhau trong lai thuận nghịch?
A.Do hợp tử nhận vật chất di truyền chủ yếu từ mẹ.
B.Do hợp tử nhận tế bào chất có mang gen ngoài nhân từ bố và mẹ.
C.Do hợp tử có các tính trạng bị chi phối, do gen trên NST Y.
D.Do hợp tử có các tính trạng bị chi phối, do gen trên NST X.
Câu 11: Quy ước gen A: thân cao ,a: thân thấp.Hãy xác định các kiểu gen quy định thân cao .Biết rằng không có đột biến .
1.Aa. 2.AA. 3.aa. 4.AaBb.
Phương án đúng : A.1,3. B.1,4. C.1,2. D.2,3.
Câu 12:Cho các kiểu gen sau những kiểu gen nào sau đây khi giảm phân bình thường cho ra một loại giao tử :
1.AA. 2.Aa. 3.aa. 4.AaBb. 5.AAbb.
6.aaBB. 7. Aabb. 8.aB/aB 9.XX. 10.XY
Số đáp án đúng : A.5 B.6. C.7. D.8.
Câu 13: Cho các kiểu gen sau những kiểu gen nào sau đây khi giảm phân bình thường cho ra hai loại giao tử :
1.AA. 2.Aa. 3.aa. 4.AaBb. 5.AAbb.
6.aaBB. 7. Aabb. 8.aB/aB 9.XX. 10.XY
Số đáp án đúng : A.7 B.4. C.3. D.6.
Câu1 4: Phép lai nào sau đây cho ra một loại kiểu gen ở F1? Biết rằng không có đột biến.
A. P: Aa x Aa. B. P: AA x Aa.
C. P: AA x AA. D. P: Aa x aa.
Câu 15: Quy ước gen A: thân cao ,a: thân thấp .Nhưng phép lai nào sau đây cho ra một loại kiểu hình ở F1? Biết rằng không có đột biến.
1. P: Aa x Aa. 2. P: AA x Aa. 3. P: AA x AA.
4. P: Aa x aa.
Phương án đúng : A.1,3. B.2,4. C.1,2. D.2,3.
Câu16: Những phép lai nào sau đây cho ra hai loại kiểu gen ở F1? Biết rằng không có đột biến.
1. P: Aa x Aa. 2. P: AA x Aa. 3. P: AA x AA. 4. P: Aa x aa.
Phương án đúng : A.1,3. B.2,4. C.1,2. D.2,3.
Câu 17:Những sinh vật nào sau đây có cặp NST XY thuộc giới đực ?
1.Cá lóc. 2.Cá basa 3.Cá voi. 4.Cá heo.
5.cá nhà táng. 6.cá sấu.
Số đáp án đúng : A.2. B.4. C.3. D.5.
Câu 18: Những sinh vật nào sau đây có cặp NST XX thuộc giới đực ?
1.Chim. 2.gà. 3.Cá voi. 4.Thiên nga. 5.Cá sấu.
Số đáp án đúng : A.2. B.4. C.3. D.5.
Câu 19:Nhà Bác học tìm ra quy luật di truyền :hoán vị gen,di truyền liên kết với giới tính …Đó là
A.Menden. B.Coren. C.Moocgan. D.Jacop.
Câu20: Nhà khoa học tìm ra quy luật di truyền : phân li, phân li độc lập… Đó là
A.Menden. B.Coren. C.Moocgan. D.Jacop.
Câu 21: Để tìm ra các quy luật di truyền các nhà khoa học thường sử dụng các phép
1. lai thuận nghịch . 2.lai phân tích . 3.lai trở lại. 4.lai dòng đơn.
Phương án đúng : A.1,3. B.1,4. C.1,2. D.2,3.
Câu 22: Những bệnh và tật nào ở người do gen trên NST giới tính quy định?
1.màu khó đông . 2.mù màu . 3.tật có lông ở tai. 4.Hồng cầu hình liềm
Số đáp án đúng : A.1. B.2. C.3. D.4.
Câu 23: Thường biến có lợi cho SV vì :
A. Làm cho SV thích nghi được với sự biến đổi của môi trường
B. Làm cho SV sống lâu hơn
C. Làm cho SV đa dạng hơn về kiểu hình
D. Làm cho SV có kiểu gen mới
Câu 24: Điều nào sau đây đúng với mối quan hệ kiểu gen , kiểu hình và môi trường?
A. Gen ( ADN) tARN Tính trạng.
B. Gen ( ADN) mARN Pôlipeptit Protein Tính trạng.
C. Gen ( ADN) tARN Đipeptit Tính trạng.
D. Gen ( ADN) mARN Tính trạng.
Câu 25: Màu lông đen ở thỏ Himalaya được hình thành phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Chế độ ánh sáng của môi trường. B. Nhiệt độ.
C. Độ ẩm. D. Chế độ dinh dưỡng.
Câu 26: Hoán vị gen có ý nghĩa gì trong thực tiễn ?
A.Làm giảm nguồn biến dị tổ hợp. B.Tổ hợp các gen có lợi về cùng NST.
C. Tạo được nhiều tổ hợp gen độc lập.
D. Làm giảm số kiểu hình trong quần thể.
Câu 27: Quy ước gen A: thân cao ,a: thân thấp .Phép lai nào sau đây cho ra ba loại kiểu gen ở F1? Biết rằng không có đột biến.
A. P: Aa x Aa. B. P: AA x Aa. C. P: AA x AA. D. P: Aa x aa.
Câu28: Quy ước gen A: thân cao ,a: thân thấp .Phép lai nào sau đây cho ra kiểu hình : 50% thân cao :50% thân thấp ở F1? Biết rằng không có đột biến.
A. P: Aa x Aa. B. P: AA x Aa.
C. P: AA x AA. D. P: Aa x aa.
Câu29:Cho tần số hoán vị gen là 20cM . Vậy kiểu gen nào sau đây cho ra bốn loại giao tử ? Biết rằng không có đột biến.
1.AB/ab. 2.AB/Ab. 3.ab/aB 4.aB/Ab. 5.Ab/Ab 6.AB/AB.
Số đáp án đúng : A.2. B.4. C.3. D.5.
Câu30: Cho tần số hoán vị gen là 10cM . Vậy kiểu gen nào sau đây cho ra loại giao tử ab = 5cM? Biết rằng không có đột biến.
A.AB/ab. B.AB/Ab. C.ab/aB D.aB/Ab.
Câu31:Điều nào sau đây là đúng với gen trên NST giới tính ?
A.Gen trên NST giới tính quy định những tính trạng thường .
B. Gen trên NST giới tính quy định những tính trạng giới tính.
C. Gen trên NST giới tính quy định những tính trạng thường ở tế bào chất.
D.Gen trên NST giới tính quy định những tính trạng giới tính và còn quy định tính trạng thường.
Câu 32: Gen trên NST giới tính X có đặc điểm :
A.Có hiện tượng di truyền chéo . B.có hiện tượng di tryền thắng.
C.di truyền theo tế bào chất. D.di truyền có tính liên tục.
Câu 33:Các quy luật di truyền tạo ra nhiều biến dị tổ hợp là nguồn nguyên cho tiến hoá gồm
1 phân li độc lập. 2.hoán vị gen . 3.tương tác gen . 4.phân li. 5.gen đa hiệu.
Phương án đúng : A.1,3,4. B.1,4,2. C.1,4,5. D.1,2,3.
Câu 34:Ở Người bệnh nào sau đây do gen lặn quy định nằm trên NST giới tính X?
A.tật có túm lông ở tai. B.Máu khó đông . C.Bạch tạng . D.Hồng cầu hình liềm.
Câu 35:Đối tượng để Moocgan làm thí nghiệm là
A.ruồi giấm . B.Cá basa. C.đậu Hà lan. D.đậu nành.
Câu 36: Những kiểu gen nào sau đây cho ra nhiều loại giao tử nhất ? Biết rằng giảm phân bình thường.
A.Aa. B.AaBb. C. Aa . HVG . D.AaXBy
Câu 37: Điểm giống nhau giữa các hiện tượng: di truyền độc lập, hoán vị gen và tác động gen không alen là:
A. Tỉ lệ các loại giao tử được tạo ra trong giảm phân luôn bằng nhau.
B. Tạo ra sự ổn định của các tính trạng trong quá trình di truyền.
C. Hiện tượng di truyền qua nhân.
D. Tỉ lệ kiểu hình ở con lai luôn theo các công thức ổn định.
Câu 38:Ở người nữ 2n=46 có số cặp NST tương đồng là
A.23 B.22. C.21. D.20
Câu 39: Ở một loài côn trùng , gen D qui định mắt đỏ , trội hoàn toàn so với gen d qui định mắt trắng
Các phép lai tạo tỉ lệ kiểu hính 50% mắt đỏ : 50% mắt trắng ở con lai :
A. XdXd x XDY và XDXd x XdY
B. XDXD x XDY và XdXd x XDY
C. XDXd x XdY và XdXd x XdY
D. XDXD x XDY và XdXd x XDY
Câu 40: Hiện tượng kiểu hình của một kiểu gen có thể thay đổi trước các điều kiện môi trường khác nhau gọi là
A. Sự thích nghi của SV B. Sự thích nghi kiểu gen
C. Sự mềm dẻo kiểu hình D. Sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường
Hết