STT
|
Nội dung/chuyên đề
|
Số tiết
|
Yêu cầu cần đạt
|
Hình thức thực hiện
|
Công cụ/phần mềm
|
Tuần 1
(6/9-12/9/2021)
|
Ôn tập chủ đề Địa lí tự nhiên Việt Nam
|
2
|
- Củng cố kến thức cơ bản về địa lí tự nhiên Việt Nam.
- Phân tích các biểu đồ, bảng số liệu và rút ra nhận xét.
|
Trực tuyến
|
Zoom Meetings
|
Tuần 2
(13/9-19/9/2021)
|
Bài 1: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam
|
1
|
- Nêu được một số đặc điểm về dân tộc: Việt Nam có 54 dân tộc; mỗi dân tộc có đặc trưng về văn hoá thể hiện trong ngôn ngữ, trang phục, phong tục, tập quán.
- Biết dân tộc có trình độ phát triển kinh tế khác nhau, chung sống đoàn kết, cùng xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
- Trình bày được sự phân bố các dân tộc ở nước ta.
- Phân tích bảng số liệu về số dân phân theo thành phần dântộc.
- Thu thập thông tin về một dân tộc.
|
Trực tuyến
|
Zoom Meetings
|
Bài 2: Dân số và gia tăng dân số
|
1
|
- Trình bày được một số đặc điểm của dân số nước ta; nguyên nhân và hậu quả.
- Vẽ và phân tích biểu đồ dân số Việt Nam.
- Phân tích và so sánh tháp dân số nước ta các năm 1989 và 1999.
- Phân tích được sự thay đổi cơ cấu tuổi và giới tính của dân cư
|
Trực tuyến
|
Zoom Meetings
|
Tuần 3
(20/9-26/9/2021)
|
Bài 3: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư
|
1
|
- Trình bày được tình hình phân bố dân cư nước ta: không đồng đều theo lãnh thổ, tập trung đông đúc ở đồng bằng và các đô thị, ở miền núi dân cư thưa thớt.
- Phân biệt được các loại hình quần cư thành thị và nông thôn theo chức năng và hình thái quần cư.
- Nhận biết quá trình đô thị hoá ở nước ta.
- Sử dụng bảng số liệu và bản đồ để nhận biết sự phân bố dân cư ở Việt Nam.
|
Trực tuyến
|
Zoom Meetings
|
Bài 4: Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sống
|
1
|
- Trình bày được đặc điểm về nguồn lao động và việc sử dụng lao động.
- Biết được sức ép của dân số đối với việc giải quyết việc làm ở nước ta.
- Trình bày được hiện trạng chất lượng cuộc sống ở Việt Nam: còn thấp, không đồng đều, đang được cải thiện.
- Phân tích biểu đồ, bảng số liệu về cơ cấu sử dụng lao động..
|
Trực tuyến
|
Zoom Meetings
|
Tuần 4
(27/9-3/10/2021)
|
Bài 5: Thực hành: Phân tích và so sánh tháp dân số năm 1989 và 1999
|
1
|
- Nắm được sự thay đổi và xu hướng thay đổi cơ cấu dân số, độ tuổi ở nước ta.
- Xác lập được mối quan hệ giữa gia tăng dân số với cơ cấu dân số theo độ tuổi, giữa gia tăng dân số với và phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.
- Phân tích và nhận xét tháp dân số.
|
Trực tuyến
|
Zoom Meetings
|
Bài 6: Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam
(Mục I. Khuyến khích HS tự đọc)
|
1
|
- Trình bày sơ lược về quá trình phát triển của nền kinh tế ViệtNam.
- Thấy được chuyển dịch cơ cấu kinh tế là nét đặc trưng của công cuộc Đổi mới: thay đổi cơ cấu kinh tế theo ngành, theolãnh thổ, theo thành phần kinh tế; những thành tựu và thách thức.
- Phân tích biểu đồ để nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
|
Trực tuyến
|
Zoom Meetings
|
Tuần 5
(4/10-10/10/2021)
|
Bài 7: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp
|
1
|
- Phân tích được các nhân tố tự nhiên, kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp: tài nguyên thiên nhiên là tiền đề cơ bản, điều kiện kinh tế - xã hội là nhân tố quyết định.
|
Trực tuyến
|
Zoom Meetings
|
Bài 8: Sự phát triển và phân bố nông nghiệp
|
1
|
- Trình bày được tình hình phát triển của sản xuất nông nghiệp: phát triển vững chắc, sản phẩm đa dạng, trồng trọt vẫn là ngành chính.
- Phân tích bản đồ nông nghiệp và bảng phân bố cây công nghiệp để thấy rõ sự phân bố của một số cây trồng, vật nuôi.
- Trình bày và giải thích sự phân bố của một số cây trồng, vậtnuôi.
- Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu ngành chănnuôi.
- Trình bày được ý nghĩa của việc phát triển nông nghiệp xanh.
|
Trực tuyến
|
Zoom Meetings
|
Tuần 6
(11-17/10/2021)
|
Bài 9: Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp, thủy sản
(Câu hỏi 3 phần câu hỏi và bài tập: Thay đổi yêu cầu thành vẽ biểu đồ hình cột)
|
1
|
- Biết được thực trạng độ che phủ rừng của nước ta; vai trò của từng loại rừng.
- Trình bày được tình hình phát triển và phân bố ngành lâm nghiệp.
- Trình bày được nguồn lợi thuỷ, hải sản; sự phát triển và phân bố của ngành khai thác, nuôi trồng thuỷ sản.
- Phân tích bản đồ để thấy rõ sự phân bố của các loại rừng, bãi tôm, cá.
- Phân tích bảng số liệu, biểu đồ để thấy sự phát triển của lâm nghiệp, thuỷ sản.
|
Trực tuyến
|
Zoom Meetings
|
Bài 10: Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo các loại cây, sự tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm
|
1
|
- Củng cố, bổ sung kiến thức về tình hình phát triển ngành trồng trọt và chăn nuôi.
- Xử lí số liệu để vẽ biểu đồ tròn.
- Vẽ biểu đồ tròn và kỹ năng vẽ biểu đồ đường.
- Đọc biểu đồ và rút ra nhận xét và giải thích cần thiết.
|
Trực tuyến
|
Zoom Meetings
|
Tuần 7
(18/10-24/10/2021)
|
Bài 11: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp
|
1
|
- Phân tích các nhân tố tự nhiên, kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp.
- Đánh giá ý nghĩa kinh tế của các tài nguyên.
- Sơ đồ hoá các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp.
- -Biết vận dụng kiến thức đã học để giải thích một hiện tượng địa lí kinh tế.
|
Trực tuyến
|
Zoom Meetings
|
Bài 12: Sự phát triển và phân bố công nghiệp
- Mục II phần 3: Không dạy
- Câu hỏi 3 phần câu hỏi và bài tập: Không yêu cầu HS làm
|
1
|
- -Trình bày được tình hình phát triển của sản xuất công nghiệp.
- Trình bày được một số thành tựu của sản xuất công nghiệp: cơ cấu đa ngành với một số ngành trọng điểm khai thác thế mạnh của đất nước; thực hiện công nghiệp hoá.
- Biết sự phân bố của một số ngành công nghiệp trọng điểm.
- Phân tích biểu đồ để nhận biết cơ cấu ngành công nghiệp.
- Phân tích bản đồ công nghiệp để thấy rõ các trung tâm công nghiệp, sự phân bố của một số ngành công nghiệp.
- Giải thích được tại sao cần phát triển công nghiệp xanh.
|
Trực tuyến
|
Zoom Meetings
|
Tuần 8
(25/10-31/10/2021)
|
Bài 13: Vai trò đặc điểm phát triển và phân bố dịch vụ
|
1
|
- -Biết được cơ cấu và sự phát triển ngày càng đa dạng của ngành dịch vụ.
- Hiểu được vai trò quan trọng của ngành dịch vụ.
- Biết được đặc điểm phân bố của ngành dịch vụ nói chung.
- Phân tích số liệu, biểu đồ để nhận biết cơ cấu và sự phát triển của ngành dịch vụ ở nước ta.
|
Trực tuyến
|
Zoom Meetings
|
Bài 14: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông
|
1
|
- Trình bày được tình hình phát triển và phân bố của một số ngành dịch vụ: giao thông vận tải, bưu chính viễn thông.
- Xác định trên bản đồ một số tuyến đường giao thông quan trọng, một số sân bay, bến cảng lớn.
|
Trực tuyến
|
Zoom Meetings
|